KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  36  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bước đầu đánh giá hiệu quả kinh tế - sinh thái mô hình nông - lâm kết hợp Cà Phê (Coffea canephora Pierre) - Quế (Cinnamomum cassia Blume) và Keo Lá Tràm (Acaia auriculiformis A. Cunn. ex. Benth) làm cơ sở hoàn thiện và nhân rộg tại Đaklak / GVHD: Nguyễn Hữu Vĩnh . - Buôn Ma Thuột : ĐHLN, 1997. - 92tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000023, THS08000596
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 2Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến sinh trưởng của cây Quế trồng (Cinnamomum Cassia - BL.) và xây dựng bản đồ thích nghi trồng quế tại huyện K'bang - Gia Lai / GVHD: Nguyễn Hữu Vĩnh . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 67tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000078, THS08000636
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 3Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của tỉa thưa và phân bón đến lượng nhựa rừng thông nhựa (Pinus mercusii) trồng thuần loài tại Đại Lải - Vĩnh Phúc / GVHD: Hoàng Kim Ngũ, Nguyễn Hữu Vĩnh . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. -
  • Thông tin xếp giá: THS08000107, THS08000658
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 4Bước đầu nghiên cứu một đặc điểm sinh vật học loài Thông Tre ( Podocarpus neriifolius D.Don) / GVHD: Hoàng Kim Ngũ, Nguyễn Hữu Vĩnh . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - 66tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000106, THS08000659
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 5Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của loài Bời Lời đỏ (litsa glutinosa B.B. roxb) làm cơ sở cho công tác trồng rừng tại tỉnh Gia Lai / GVHD: Nguyễn Hữu Vinh, Đinh Xuân Lý . - Buôn Ma Thuột : ĐHLN, , 1997. -
  • Thông tin xếp giá: THS08000034
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật học của loài Kim Giao (Podocapus fleuryi Hickel) làm cơ sở cho công tác trồng, nuôi dưỡng và làm giàu rừng trên núi đá vôi bằng loài Kim Giao tại vườn quốc gia Cát Bà - Hải Phòng/ GVHD: Nguyễn Hữu Vĩnh . - Hà Tây : ĐHLN, 1995. - 129tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000003, THS08000592
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 7Đánh giá hiệu quả kinh doanh trồng Quế (Cinnamomum cassia Blume) của hộ gia đình tại huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái / GVHD: Nguyễn Hữu Vĩnh . - Hà Tây : ĐHLN, 1995. - 92tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000004, THS08000588
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 8Đánh giá hiệu quả trồng rừng quế (cinnamomum cassia Blume) thuần loài ở Việt Nam làm cơ sở cho việc đề xuất các giải pháp kinh tế - kỹ thuật để phát triển trồng quế / Trần Hữu Dào, GVHD:Nguyễn Hữu Vĩnh, Hà Quang Khải . - 2001. - 138 tr
  • Thông tin xếp giá: TS0166, TS08000056
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 9Đánh giá sinh trưởng bạch đàn Eucalyptus urophylia S.T. blake trồng thuần loài tại lâm trường Cao Lộc, làm cơ sở chọn loài cây trồng cho rừng sản xuất tỉnh Lạng Sơn / GVHD: Nguyễn Hữu Vĩnh . - H. : ĐHLN, 2008. - 64tr
  • Thông tin xếp giá: THS09000919
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 10Đánh giá sinh trưởng loài cây Keo Lai (Acacia Mangium X Acacia Auriculiformis), Keo Tai Tượng (Acacia Mangium) trồng thuần loài, tại lâm trường Hữu Lũng và lâm trường Phúc Tân thuộc công ty lâm nông nghiệp Đông Bắc / GVHD: Nguyễn Hữu Vĩnh . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 78tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000237, THS08000763
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Đánh giá sinh trưởng rừng trồng hỗn loài Bạch đàn liễu và Keo lá tràm 78 tháng tuổi theo hàng với tỷ lệ hỗn loài 2:1 tại trung tâm khoa học sản xuất lâm nghiệp Đông Bắc Bộ - Đại Lải - Vĩnh Phú/ Trần Văn Trung; GVHD: Nguyễn Hữu Vĩnh . - 1996. - 45 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 12Góp phần nghiên cứu phân vùng lập địa lâm nghiệp Việt Nam / Nguyễn Văn Khánh; GVHD: Đỗ Đình Sâm, Nguyễn Hữu Vĩnh . - Hà Tây : ĐHLN, 1996. - 129tr
  • Thông tin xếp giá: TS08000036, TS08000072
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13Kỹ thuật vườn ươm cây rừng ở hộ gia đình : (Tái bản lần thứ 3) / Nguyễn Xuân Quát, Nguyễn Hữu Vĩnh, Phạm Đức Tuấn . - tái bản lần thứ 3. - H. : Nông nghiệp, 2003. - 119 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09010328, TK09010329
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Lâm sinh học. Tập 1+ 2, Nguyên lý lâm sinh học / Ngô Quang Đê (chủ biên), Triệu Văn Hùng, Phùng Ngọc Lan . - . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. - 159tr ; 24cm( )
  • Thông tin xếp giá: GT16725, GT16726
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 15Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến sinh trưởng và năng suất hạt điều (Anacardium Occidentale L.) trồng ở các tỉnh Bắc Tây Nguyên / Nguyễn Văn Hòa; GVHD: Nguyễn Hữu Vĩnh, Phan Quốc Sủng . - 2002. - 127 tr
  • Thông tin xếp giá: TS0163, TS08000064
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 16Nghiên cứu ảnh hưởng của rừng trồng Bạch Đàn (E. Camaldulensis dehnh, E. urophylla S.T.Bkale) đến một số tính chất đất vùng đồi núi thấp miền Bắc Việt Nam / GVHD: Phùng Ngọc Lan, Nguyễn Hữu Vĩnh . - Hà Tây : ĐHLN, 1996. - 130tr
  • Thông tin xếp giá: TS08000041
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 17Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ che bóng, thành phần ruột bầu đến sinh trưởng của cây Xoan Mộc (Toona sureni (Bl) Merr) trong giai đoạn vườn ươm ở Đắk Lắk / GVHD: Nguyễn Hữu Vĩnh, Đinh Xuân Lý . - Buôn Ma Thuột : ĐHLN, 1997. - 71tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000051, THS08000610
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 18Nghiên cứu cơ sở kỹ thuật nuôi tạo cây con loài mây nước (Daemonorops poilanei) ở giai đoạn vườn ươm / Phạm Đức Tuấn, Phạm Văn Điển; Người phản biện: Nguyễn Hữu Vĩnh . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 6. - tr. 105 - 109
  • Thông tin xếp giá: BT0161
  • 19Nghiên cứu đặc điểm hình thái quả, hạt và sự nảy mầm của hạt một số giống tràm lai và loài bố mẹ / Hoàng Vũ Thơ; Người phản biện: Nguyễn Hữu Vĩnh . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 10. - tr. 84 - 88
  • Thông tin xếp giá: BT0252
  • 20Nghiên cứu một số đặc điểm rừng và đất rừng sau cháy tại vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai / Vũ, Văn Trường,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Hữu Vĩnh . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013. Số 12. - tr.99 - 109
  • Thông tin xếp giá: BT2701
  • 21Nghiên cứu một số đặc tính sinh vật học loài Vàng Tâm làm cơ sở cho công tác trồng rừng làm giàu rừng tại Vườn Quốc gia Ba Vì / GVHD: Nguyễn Hữu Vĩnh . - Hà tây : ĐHLN, 1997. - tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: THS08000039
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 22Nghiên cứu sinh trưởng của một số dòng Bạch đàn trồng thuần loài phục vụ cho công tác trồng rừng tại Công ty lâm nghiệp Đông Bắc / GVHD: Nguyễn Hữu Vĩnh . - H. : ĐHLN, 2008. - 77tr
  • Thông tin xếp giá: THS09000921
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 23Sơ bộ đánh giá của rừng trồng hỗn loài Bạch đàn trắng Pet Ford và Keo lá tràm theo dải hẹp với tỉ lệ 2:1, 52 tháng tuổi tại Trung tâm nghiên cứu khoa học sản xuất Đông Bắc Bộ - Đại Lải - Vĩnh Phú/ Nguyễn Đức Tuyển; GVHD: Nguyễn Hữu Vĩnh, Lâm Quế Như . - 1995. - 54 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 24Sơ bộ đánh giá sinh trưởng của rừng trồng hỗn loài Bạch đàn trắng và Keo lá tràm theo dải hẹp với tỷ lệ hỗn loài 2:1 với 65 tháng tuổi tại TTKHSXLN Đông Bắc Đại Lải/ Kiều Văn Quế; GVHD: Nguyễn Hữu Vĩnh . - 1996. - 47 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 25Sơ bộ đánh giá sinh trưởng rừng trồng hỗn loài Bạch Đàn Liễu và Keo lá tràm 30 tháng tuổi tỷ lệ hỗn loài 4:4 tại TTKH SX Đông Bắc Bộ - Đại Lải - Vĩnh Phú/ Phí Đăng Sơn; GVHD: Nguyễn Hữu Vĩnh, Lâm Quế Như . - 1995. - 55 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 26Sơ bộ đánh giá sinh trưởng rừng trồng hỗn loài Bạch đàn liễu và Keo lá tràm tỷ lệ hỗn loài 4:4 trồng thèo dải hẹp tại trung tâm khoa học sản xuất lâm nghiệp Đông Bắc Bộ - Đại Lải - Vĩnh Phú/ Nguyễn Quách Dân; GVHD: Nguyễn Hữu Vĩnh . - 1996. - 48 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 27Sơ bộ đánh giá sinh trưởng rừng trồng hỗn loài Bạch đàn trắng và Keo tai tượng theo dải hẹp theo tỷ lệ 2:1 với 56 tháng tuổi tại trung tâm khoa học sản xuất lâm nghiệp Đông Bắc Bộ - Đại Lải - Vĩnh Phúc/ Nguyễn Tiến Thông; GVHD: Nguyễn Hữu Vĩnh . - 1996. - 58 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 28Sơ bộ so sánh sinh trưởng của Mỡ trồng thuần loài 10 tuổi trên hai dạng địa hình khác nhau ở lâm trường Thanh Chương Nghệ An/ Nguyễn Thanh Phúc; GVHD: Nguyễn Hữu Vĩnh . - 1995. - 34 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 29Sơ bộ so sánh sinh trưởng của Mỡ trồng thuần loài trên hai dạng địa hình khác nhau tại trung tâm thực nghiệm lâm sinh cầu Hai Vĩnh Phú/ Nguyễn Quang Lộc; GVHD: Nguyễn Hữu Lộc . - 1995. - 34 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 30Sử dụng đất bền vững ở trung du, miền núi / Phạm Đức Tuấn (chủ biên), Nguyễn Hữu Vĩnh, Nguyễn Hữu Lộc . - H : Nông nghiệp, 2003. - 100 tr ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: TK09011072-TK09011080, TK09012687
  • Chỉ số phân loại: 630